Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
51 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003440.000.00.00.H56 | Thủy lợi | 2 | |
52 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003446.000.00.00.H56 | Thủy lợi | 2 | |
53 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước | 2.001621.000.00.00.H56 | Thủy lợi | 2 | |
54 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 1.003530.000.00.00.H56 | Trồng trọt | 2 | |
55 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 1.001662.000.00.00.H56 | Tài nguyên nước | 2 | |
56 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.003622.000.00.00.H56 | Lễ hội | 2 | |
57 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.006545 | Chính quyền địa phương | 2 | |
58 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794.000.00.00.H56 | Thể dục thể thao | 2 | |
59 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007200 | Nông thôn mới, trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
60 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007194 | Nông thôn mới, trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
61 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 2.001905.000.00.00.H56 | phòng chống tham nhũng | 2 | |
62 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.001797.000.00.00.H56 | phòng chống tham nhũng | 2 | |
63 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.001798.000.00.00.H56 | phòng chống tham nhũng | 2 | |
64 | thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 2.001907.000.00.00.H56 | phòng chống tham nhũng | 2 | |
65 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 2.001790.000.00.00.H56 | phòng chống tham nhũng | 2 | |
66 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 2.001801.000.00.00.H56 | Xử lý đơn | 2 | |
67 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 2.001909.000.00.00.H56 | tiếp công dân | 2 | |
68 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | 1.005460.000.00.00.H56 | giải quyết tố cáo | 2 | |
69 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.001925.000.00.00.H56 | Giải quyết khiếu nại | 2 | |
70 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944.000.00.00.H56 | trẻ em | 2 | |
71 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941.000.00.00.H56 | trẻ em | 2 | |
72 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947.000.00.00.H56 | trẻ em | 2 | |
73 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944.000.00.00.H56 | trẻ em | 2 | |
74 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946.000.00.00.H56 | trẻ em | 2 | |
75 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh UBND tỉnh Thanh | 1.002192.000.00.00.H56 | dân số kê hoạch hóa gia đình | 2 |